Ngày/Năm hiệu lực | Số hiệu | Tên văn bản | Ghi chú | Xem/Tải về |
29/7/2016 | Mẫu 401a/THE | Giấy cam kết: Mẫu 401a/THE áp dụng cho trường hợp đơn vị nộp hồ sơ | - | Xem/Tải về |
29/7/2016 | Mẫu 401b/THE | Giấy cam kết: Mẫu 401b/THE áp dụng cho trường hợp cá nhân nộp hồ sơ | - | Xem/Tải về |
26/8/2013 | Mẫu 02-GCĐ/SBH | Giấy cam đoan của người cho mượn hồ sơ: Mẫu 02-GCĐ/SBH | - | Xem/Tải về |
20/10/2014 | Mẫu số 02-BHKV | Giấy xác nhận về thời gian, địa bàn phục vụ trong quân đội có hưởng phụ cấp khu vực: Mẫu số 02-BHKV | - | Xem/Tải về |
22/2/2016 | - | Giấy xác nhận đang tham gia bảo hiểm xã hội : Áp dụng đối với phiếu GNHS 308 | - | Xem/Tải về |
1/6/2014 | Mẫu giấy XNCĐ-01 | Giấy đề nghị xác nhận hưởng bảo hiểm xã hội: Mẫu XNCĐ-01 | - | Xem/Tải về |
20/10/2014 | Mẫu giấy XNCĐ-03 | Giấy đề nghị xác nhận thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã: XNCĐ-03 | - | Xem/Tải về |
4/3/2015 | Mẫu: C04-TS | Hợp đồng đóng bảo hiểm y tế : Mẫu C04-TS | - | Xem/Tải về |
14/10/2016 | Phụ lục 03-PGNHS 313 | Hướng dẫn danh mục hồ sơ: Phụ lục 03-PGNHS 313 | - | Xem/Tải về |
2017 | Mẫu số 03 - GCN | Mẫu cấp bổ sung phôi Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội : Mẫu số 03-GCN | - | Xem/Tải về |
2017 | Mẫu số 02-GCN | Mẫu cấp phôi Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội: Mẫu số 02-GCN | - | Xem/Tải về |
2017 | Mẫu số 07B-GCN | Mẫu đăng ký cấp phôi giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội : Mẫu số 07B-GCN | - | Xem/Tải về |
3/4/2017 | Số HS: 901 | Phiếu giao nhận hồ sơ: Loại hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng bảo hiểm xã hội (GCN) cho cơ sở khám chữa bệnh (Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc) | - | Xem/Tải về |
27/11/2017 | Số Hồ sơ: 624/……………/SO | Phiếu giao nhận hồ sơ: Loại hồ sơ: Cấp, ghi sổ thời gian công tác trước tháng 01/1995; điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trước ngày 01/01/1995 hoặc thời gian đảm nhiệm chức danh trước tháng 01/1998 đối với cán bộ cấp xã. (Thời hạn giải quyết loại hồ sơ này: 20 ngày). | Dùng thay Hồ sơ: 313/……/SO đã hết hiệu lực | Xem/Tải về |
3/1/2017 | Mẫu số 02a | Phiếu yêu cầu về việc trả sổ bảo hiểm xã hội do cơ quan bảo hiểm xã hội đang thực hiện rà soát : Mẫu số 02a | - | Xem/Tải về |
14/10/2016 | Mẫu số 03-Công văn số: 4027/BHXH-ST | Phiếu đối chiếu quá trình đóng bảo hiểm xã hội : Mẫu số 03 ban hành kèm theo Công văn số: 4027/BHXH-ST ngày 14/10/2016 của BHXH Việt Nam | - | Xem/Tải về |
1/7/2017 | Phụ lục 02-Mẫu TK1-TS | Phụ lục 02: Các văn bản quy định về điều chỉnh làm nghề; công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trước ngày 01/01/1995 | - | Xem/Tải về |
2016 | - | Phụ lục thời gian làm việc có đóng bảo hiểm xã hội chưa hưởng một lần: Đính kèm theo tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS) : Áp dụng đối với phiếu GNHS 313 | - | Xem/Tải về |
1/11/2014 | Quyết định số: 1018/2014/QĐ-BHXH | Quyết định số 1018/QĐ-BHXH ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc sửa đổi một số nội dung tại các quyết định ban hành quy định quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế | Quyết định này đã sửa đổi một số nội dung trong các: QĐ số 82/2010/QĐ-BHXH – QĐ số 884/2011/QĐ-BHXH – QĐ số 1111/2011/QĐ-BHXH – QĐ số 488/2012/QĐ-BHXH -- QĐ số 01/2014/QĐ-BHXH | Xem/Tải về |
1/5/2015 | Quyết định số: 1024/2015/QĐ-BHXH | Quyết định số 1024/QĐ-BHXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Tổng giám đốc bảo hiểm Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính trong giao dịch điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam | - | Xem/Tải về |