Ngày/Năm hiệu lực | Số hiệu | Tên văn bản | Ghi chú | Xem/Tải về |
15/1/2024 | PGNHS Mẫu số: 608a | Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin (điều chỉnh họ, tên, chữ đệm; điều chỉnh ngày tháng năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch; số căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu) (Áp dụng cho cá nhân) | - | |
15/1/2024 | PGNHS Mẫu số: 608 | Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin (điều chỉnh họ, tên, chữ đệm; điều chỉnh ngày tháng năm sinh; giới tính, dân tộc; quốc tịch; số căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu) (Áp dụng cho đơn vị) | - | |
1/12/2021 | PGNHS Mẫu số: 609 | Cấp lại sổ BHXH do điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ | - | |
15/1/2024 | PGNHS Mẫu số: 609 | Cấp lại sổ BHXH do điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ | - | |
15/1/2024 | PGNHS Mẫu số: 612a | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng (áp dụng cho cá nhân) | - | |
15/1/2024 | PGNHS Mẫu số: 612 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng (áp dụng cho đơn vị) | - | |
19/4/2022 | PGNHS Mẫu số: 612, 612a | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi thông tin | - | |
15/1/2024 | PGNHS Mẫu số: 612c | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân cho người chỉ tham gia BHYT; mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống cho tất cả các nhóm đối tượng (áp dụng cho cá nhân) | - | |
15/1/2024 | PGNHS Mẫu số: 610 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân cho người chỉ tham gia BHYT; mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống cho tất cả các nhóm đối tượng (áp dụng cho đơn vị) | - | |
19/4/2022 | PGNHS Mẫu số: 610, 612c | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân, mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống | - | |
19/4/2022 | PGNHS Mẫu số: 612b, 613 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, nơi KCB ban đầu | - | |
15/1/2024 | PGNHS Mẫu số: 612b | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh BHYT ban đầu (áp dụng cho cá nhân) | - | |
15/1/2024 | PGNHS Mẫu số: 613 | Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh BHYT ban đầu (áp dụng cho đơn vị) | - | |
15/3/2023 | PGN Mẫu số: 214 | Cấp Quyết định thôi hưởng trợ cấp tuất hàng tháng đối với người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP | - | |
1/12/2021 | PGNHS Mẫu số: 611 | Cấp thẻ BHYT do hết hạn thẻ | - | |
1/12/2021 | PGNHS Mẫu số: 624 | Cấp, ghi sổ thời gian công tác trước tháng 01/1995; điều chỉnh chức danh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trước năm 1995 hoặc thời gian đảm nhiệm chức danh trước tháng 01/1998 đối với cán bộ cấp xã | - | |
15/1/2024 | PGNHS Mẫu số: 624 | Cấp, ghi sổ thời gian công tác trước tháng 01/1995; điều chỉnh chức danh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trước năm 1995 hoặc thời gian đảm nhiệm chức danh trước tháng 01/1998 đối với cán bộ cấp xã. | - | |
29/3/2022 | 763/BHXH-CSXH | Cập nhật mẫu, biểu giải quyết chế độ BHXH đối với người lao động nước ngoài bằng tiếng Việt và tiếng Anh | - | Xem/Tải về |
2016 | - | Chi tiết đính kèm mục 13 của tờ khai cung cấp và thay đổi thông tin người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế (Mẫu TK1-TS) | - | Xem/Tải về |
2/4/2015 | Chỉ thị số: 05/2015/CT-TTg | Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 02 tháng 04 năm 2015 của Thủ tướng chính phủ về việc Tăng cường thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội | - | Xem/Tải về |
1/10/2015 | Công văn số: 2405/2015/BHXH-THU | Công văn 2405/BHXH-THU ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh về giao dịch điện tử trong việc thực hiện thủ tục tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, cấp sổ bảo hiểm xã hội và thẻ bảo hiểm y tế | - | Xem/Tải về |
29/3/2022 | MẪU 05A-HSB_EN | Công văn giải quyết trợ cấp TNLD BNN EN theo CV 763 | - | |
1/9/2019 | 1750/BHXH-QLT | công văn gửi các Sở Lao động, Công an, các cơ sở giáo dục | - | Xem/Tải về |
12/1/2016 | 121/BHXH-TT | Công văn hướng dẫn tổ chức các hoạt động tuyên truyền | - | Xem/Tải về |
16/8/2017 | Công văn liên tịch số: 1744/2017/HDLS/BHXH-GDĐT | Công văn liên tịch số 1744/HDLS/BHXH-GDĐT ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh và Sở Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2017-2018 | - | Xem/Tải về |
3/8/2015 | Công văn liên tịch số: 2485/2015/HDLT-SGD&ĐT-BHXH | Công văn liên tịch số 2485/HDLT-SGD&ĐT-BHXH ngày 03 tháng 08 năm 2015 của liên Sở Giáo dục và Đào tạo - Bảo hiểm xã hội Thành Phố Hồ Chí Minh hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2015-2016 | - | Xem/Tải về |
1/2/2013 | Công văn số: 01/2013/BHXH-NVGĐ1 | Công văn số 01/BHXH-NVGĐ1 ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh về việc thực hiện biểu mẫu chăm sóc sức khỏe ban đầu cho học sinh - sinh viên | - | Xem/Tải về |
16/5/2018 | Công văn số: 06/2018/GUQ-BHXH | Công văn số 06 /GUQ-BHXH ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Bảo hiểm xã hội Tp. Hồ Chí Minh về việc ủy quyền giải quyết công việc giữa Ban Giám đốc Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh với nội dung Phó Giám đốc Lưu Thị Thanh Huyền được thay mặt giám đốc ký, thanh lý hợp đồng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế với các cơ sở khám chữa bệnh. Thời gian từ ngày 15/5/2018 đến 31/12/2018 | Có hiệu lực đến ngày 31/12/2018 | Xem/Tải về |
3/1/2018 | Công văn số: 07/2018/BHXH-QLT | Công văn số 07/BHXH-QLT ngày 03 tháng 01 năm 2018 của Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh về việc tỷ giá ngọai tệ 06 tháng đầu năm 2018 | - | Xem/Tải về |
1/6/2017 | Công văn số: 1012/2017/BHXH-QLT | Công văn số 1012/BHXH-QLT ngày 22 tháng 5 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh về việc mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp từ 01/6/2017 | - | Xem/Tải về |